Đề thi cuối học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Phan Đăng Lưu – TP HCM (2024)

Report tài liệu

Đề thi cuối học kì 1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Phan Đăng Lưu, thành phố Hồ Chí Minh gồm 01 trang với 06 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

12 6 lượt tải Tải xuống

Chia sẻ Báo cáo tài liệu

Chủ đề: Đề HK1 Toán 11

Môn: Toán 11

Thông tin:

6 trang 4 tháng trước

Tác giả:

Đề thi cuối học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Phan Đăng Lưu – TP HCM (1) Kim Oanh

Đề thi cuối học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Phan Đăng Lưu – TP HCM (2)

I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH (6 điểm)

Câu 1: (2,0 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau:

a)

sin3x 3 cos3x 2

;

b)

2

4sin 5x 2(1 3)sin 5x 3 0

;

c)

sin 3x cosx cos3x sinx 0

.

Câu 2: (1,0 điểm). Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên 5

chữ số khác nhau và chia hết cho 5?

Câu 3: (1,0 điểm).

a) Biết hệ số của số của

2

x

trong khai triển

1 4x

n

là 160. Tìm n.

b) Từ khai triển biểu thức

17

2x 3

thành đa thức, y nh tổng các hệ số của đa thức

đã nhận được.

Câu 4: (1,0.điểm). Tính

2 3

x x

= A C

B

, biết

x

P 120

.

Câu 5: (1,0.điểm). Nn dịp năm mới, Tổ trưởng tổ của một trường THPT 10 bao

loại 200 ngàn đồng cho mỗi bao 20 bao loại 100 ngàn đồng cho mỗi bao xì.

Một giáo viên nữ đẹp được chọn ngẫu nhiên 3 bao lì xì, tính xác suất để

a) được 3 bao lì xì loại 200 ngàn đồng;

b) được ít nhất một bao lì xì loại 200 ngàn đồng.

II. HÌNH HỌC (4 điểm)

Câu 5: (3,0.điểm). Cho hình chóp S.ABCD, ABCD hình bình hành. Gọi M trung

điểm các đoạn SC N trọng tâm tam giác ABC. Trên đoạn SD lấy điểm J sao cho

SJ = 2JD

.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD); (SAC) và (SBD);

b) Tìm giao điểm I của đường thẳng SD và mặt phẳng (AMN);

c) Chứng minh đường thẳng SB song song mặt phẳng (AMN);

d) Chứng minh đường thẳng CJ song song mặt phẳng (AMN).

-------- HẾT --------

Học sinh không được sử dụng tài liệu.

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề kiểm tra có một trang)

ĐỀ 1

KỲ KIỂM HỌC KỲ I

KHỐI 11 – NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN TOÁN – PHẦN TỰ LUẬN

Thời gian làm bài:90 phút.

(Không kể thời gian phát đề)

Đề thi cuối học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Phan Đăng Lưu – TP HCM (3)

I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH (6 điểm)

Câu 1: (2,0 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau:

a)

3

sin5x 3cos5x

;

b)

2

4sin 3x 2(1 3)sin 3x 3 0

;

c)

sin 5x cos3x cos 5 x sin 3x 0

.

Câu 2: (1,0 điểm). Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên 5

chữ số khác nhau và chia hết cho 5?

Câu 3: (1,0 điểm).

a) Biết hệ số của số của

2

x

trong khai triển

1 3x

n

là 90. Tìm n.

b) Từ khai triển biểu thức

17

3x 4

thành đa thức, y nh tổng các hệ số của đa thức

đã nhận được.

Câu 4: (1,0.điểm). Tính

3 2

x x

= A C

B

, biết

x

P 720

.

Câu 5: (1,0.điểm). Nhân dịp năm mới, Hiệu trưởng của một trường THPT có 5 bao loại

500 ngàn đồng cho mỗi bao xì 20 bao loại 200 ngàn đồng cho mỗi bao xì. Một

giáo viên nữ đẹp được chọn ngẫu nhiên 3 bao lì xì, tính xác suất để

a) được 3 bao lì xì loại 500 ngàn đồng;

b) được ít nhất một bao lì xì loại 500 ngàn đồng.

II. HÌNH HỌC (4 điểm)

Câu 5: (3,0.điểm) Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD hình bình hành. Gọi E trung điểm

các đoạn SC và F là trọng tâm tam giác ACD. Trên đoạn SB lấy điểm K sao cho

SK = 2KB

.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC); (SAC) và (SBD);

b) Tìm giao điểm H của đường thẳng SB và mặt phẳng (AEF);

c) Chứng minh đường thẳng SD song song mặt phẳng (AEF);

d) Chứng minh đường thẳng CK song song mặt phẳng (AEF).

-------- HẾT --------

Học sinh không được sử dụng tài liệu.

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề kiểm tra có một trang)

ĐỀ 2

KỲ KIỂM HỌC KỲ I

KHỐI 11 – NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN TOÁN – PHẦN TỰ LUẬN

Thời gian làm bài:90 phút.

(Không kể thời gian phát đề)

Đề thi cuối học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Phan Đăng Lưu – TP HCM (4)

ĐÁP ÁN (ĐỀ 1 KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2019-2020)

I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 6,0

Câu 1

Giải các phương trình lượng giác sau:

2,0

a)

sin3x 3cos3x = 2

0,75

b)

2

4sin 5x 2(1 + 3)sin 5x + 3 = 0

0,75

1 3 2

sin3x cos3x

2 2 2

0,25

1

sin 5x

2

hay

0.8

3

sin 5x

2

0,25

π 2

sin 3x

3 2

0,25

1

sin 5x

2

π

x = + k

30 5

hay

π 2π

x = + k

6 5

,

(k )

0,25

7

π

x = + k

36 3

hay

13

π

x = + k

,

(k )

0,25

3

sin 5x

2

π

x = + k

15 5

hay

2

π

x = + k

15 5

,

(k )

0,25

c)

sin3x + cosx cos3x sinx = 0

,5

π π

sin(3x ) sin(x )

4 4

0,25

x = k

π

hay

3

π π

x = + k

8 2

,

(k )

0,25

Câu 2

Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5?

1,0

Gọi

abcde

số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5

TH1:

e 0

số cách chọn cho số a, b, c, d là

4

7

A 840

0,25

TH2:

e 5

a 0

;

a 5

số cách chọn cho số a là 6

0,25

số cách chọn cho số b, c, d là

3

6

A 120

0,25

số có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 là

4 3

7 6

1.A 1.6.A

1560

.

0,25

Câu 3

1,0

a)

Biết hệ số của số của

2

x

trong khai triển

1 4x

n

là 160. Tìm n.

0,5

b)

Từ khai triển biểu thức

17

2x 3

thành đa thức,

hãy tính tổng các hệ số của đa thức đã nhận được.

0,5

k 2

0,25

x 1

0,25

n = 5

0,25

Tổng là

1

0,25

Câu 4

Tính

2 3

x x

= A C

B

, biết

x

P 120

.

1,0

P 120 x! = 120

x

0,25

2 3

5 5

= A C

B

0,25

x = 5

0,25

=

B

30

0,25

Câu 5 Nhân dịp năm mới, Tổ trưởng tổ lí của một trường THPT có 10 bao lì xì loại 200 ngàn đồng cho mỗi bao

xì và 20 bao lì xì loại 100 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì. Một giáo viên nữ được chọn ngẫu nhiên 3 bao lì xì,

tính xác suất để

a) được 3 bao lì xì loại 200 ngàn đồng;

0,5

b) được ít nhất một bao lì xì loại 200 ngàn đồng.

,5

3

10

n(A) C 120

0,25

3

20

n(B) C 1140

0,25

3

10

3

30

C

n(A) 120

P(A)

n( ) C 4060

6

203

0,25

3 3

30 20

3

30

C C

n( ) n(B)

P(B)

n( ) C

146

203

0,25

Đề thi cuối học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Phan Đăng Lưu – TP HCM (5)

II. HÌNH HỌC 4,0

Câu 6.

Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của đoạn SC và N là trọng

tâm tam giác ABC. Trên đoạn SD lấy điểm J sao cho

SJ = 2JD

.

4,0

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD); (SAC) và (SBD);

1,5

Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD);

0,75

S là điểm chung thứ nhất

0,25

Gọi O là giao điểm của AC và BD. Suy ra O là điểm chung thứ hai

0,25

Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO

0,25

Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD);

0,75

S là điểm chung thứ nhất

0,25

AB

song song

C

D

0,25

Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng u qua S

song song AB

0,25

b) Tìm giao điểm I của đường thẳng SD và mặt phẳng (AMN);

1,0

Gọi E là giao điểm của SO và AM 0,25

Chứng minh được NE và SD cùng nằm trong (SBD)

0,25

Gọi I là giao điểm của SD và NE

0,25

Suy ra I là giao điểm của SD và (AMN) 0,25

c) Chứng minh đường thẳng SB song song mặt phẳng (AMN);

1,0

Chứng minh được E, N lần lượt là trọng tâm SAC, ABC

0,25

Chứng minh được SB song song EN

0,25

EN nằm trong (AMN)

0,25

Suy ra SB song song (AMN)

0,25

d) Chứng minh đường thẳng CJ song song mặt phẳng (AMN).

0,5

Suy ra được CJ song song MI

0,25

Suy ra CJ song song mặt phẳng (AMN)

0,25

Học sinh giải theo cách khác mà đúng vẫn cho trọn điểm.

Học sinh giải thiếu

(k )

Z

tha

----------Hết---------

C

O

D

A

B

M

N

S

u

J

I

E

Đề thi cuối học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Phan Đăng Lưu – TP HCM (6)

ĐÁP ÁN (ĐỀ 2 KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2019-2020)

I.

Đ

ẠI SỐ V

À

GI

ẢI TÍCH

6,0

Câu 1

Giải các phương trình lượng giác sau:

2,0

a)

sin5x

3cos5x = 3

0,75

b)

4sin

2

3x

2(1

3)sin

3x

3 = 0

0,75

1

sin5x

3

cos5x

3

2 2 2

0,25

sin

3x

1

hay sin

3x

3

0.8

2 2

0,25

sin

5x

π

3

3

2



0,25

sin

3x

1

x =

π

+ k

hay x =

5

π

+ k

,

2 18 3 18 3

(k

)

0,25

x =

π

+ k

hay x =

2

π

+ k

,

5 5 15 5

(k

)

0,25

sin

3x

3

x =

π

+ k

hay

x =

4π

+ k

,

2 9 3 9 3

(k

)

0,25

c)

sin5x + cos3x

cos5x

sin3x = 0

0,5

sin(5x

π

)

sin(3 x

π

)

4 4

0,25

x = k

π

hay

x =

3

π

+ k

π

, (k

)

16 4

0,25

Câu 2

T

ừ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9 có thể lập đ

ư

ợc bao nhi

êu s

ố tự nhi

ên có 5 ch

ữ số khác nhau v

à chia h

ết cho 5

?

1,0

Gọi abcde số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5

TH1: e 0 số cách chọn cho số a, b, c, d là A

4

840

7

0,25

TH2: e

5 a

0 ; a

5 số cách chọn cho số a là 6

0,25

số cách chọn cho số b, c, d là A

3

120

6

0,25

số có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 là 1.A

4

1.6.A

3

1560

.

7 6

0,25

Câu 3

1,0

a)

Biết hệ số của số của x

2

trong khai triển

1 3x

n

là 90. Tìm n.

0,5 b)

Từ

khai

triển

biu

thức

3x

4

17

thành

đa

thc,

hãy tính tổng các hệ số của đa thức đã nhận được.

0,5

k

2

0,25

x

1

0,25

n = 5

0,25

Tổng là

1

0,25

Câu 4

nh

B

= A

3

C

2

, biết

P

720

.

x x x

1,0

P

x

720

x! = 720

0,25

B

= A

2

C

3

6 6

0,25

x = 6

0,25

B

= 5

0,25

Câu 5

Nhân dịp năm mới, Hiệu trưởng của một trường THPT có 5 bao lì xì loại 500 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì và

20 bao lì xì loại 200 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì. Một giáo viên nữ được chọn ngẫu nhiên 3 bao lì xì, tính xác

suất để

a) được 3 bao lì xì loại 500 ngàn đồng;

0,5

b) được ít nhất một bao lì xì loại 500 ngàn đồng.

0,5

n(A)

C

3

10

5

0,25

n(B)

C

3

1140

20

0,25

n(A) C

3

10

1

P(A)

5



n() C

3

2300 230

25

0,25

n() n(B) C

3

C

3

58

P(B)

25

20



n() C

3

115

25

0,25

Đề thi cuối học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Phan Đăng Lưu – TP HCM (7)

II. HÌNH HỌC 4,0

Câu 6.

Cho hình chóp S.ABCD, có

ABCD là hình bình hành. G

ọi E l

à trung đi

ểm của đoạn SC v

à F là tr

ọng

tâm tam giác ACD. Trên đoạn SB lấy điểm K sao cho SK = 2KB .

4,0

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC); (SAC) và (SBD);

1,5

S

Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD);

0,75

S là đi

ểm chung thứ nhất

0,25

u

G

ọi O l

à giao đi

ểm của AC v

à BD. Suy ra O là đi

ểm chung thứ hai

0,25

H

Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD) là

SO

0,25

Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC);

0,75

E

K

S là điểm chung thứ nhất 0,25

AD song song BC

0,25

I

Giao tuy

ến của hai mặt phẳng (SAD) v

à (SBC) là đư

ờng thẳng

u qua S và

0,25

A

B

song song AD

b) Tìm giao điểm H của đường thẳng SB và mặt phẳng (AEF);

1,0

F

O

Gọi I là giao điểm của SO và AE 0,25

Chứng minh được FI và SB cùng nằm trong (SBD) 0,25

D

C

G

ọi H l

à giao đi

ểm của SB v

à FI

0,25

Suy ra H là giao điểm của SB và (AEF) 0,25

c) Chứng minh đường thẳng SD song song mặt phẳng (AEF);

1,0

Chứng minh được I, F lần lượt là trọng tâm

SAC,

ACD

0,25

Ch

ứng minh đ

ư

ợc SD song song FI

0,25

FI n

ằm trong (AEF)

0,25

Suy ra SD song song (AEF)

0,25

d) Chứng minh đường thẳng CK song song mặt phẳng (AEF).

0,5

Suy ra đư

ợc CK song song EH

0,25

Suy ra CK song song mặt phẳng (AEF) 0,25

Học sinh giải theo cách khác mà đúng vẫn cho trọn điểm.

Học sinh giải thiếu (kZ) tha

----------Hết---------

Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.

Thông tin :

6 trang 4 tháng trước

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 11

Môn:

Toán 11

Tác giả:

Đề thi cuối học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Phan Đăng Lưu – TP HCM (8) Kim Oanh

Tài liệu liên quan:
  • Ma trận đề thi học kì 1 lớp 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều

    47 24

  • Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | đề 3

    45 23

  • Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | đề 2

    44 22

  • Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | đề 1

    45 23

  • Đề thi học kì 1 môn Toán 11 sách Chân trời sáng tạo | đề 1

    42 21

| 1/6

Có thể bạn quan tâm:

  • Đề thi Toán 11
  • Giáo án Toán 11
  • Tài liệu chung Toán 11
  • Sách giáo khoa Toán 11
  • Đề giữa HK1 Toán 11
  • Đề giữa HK2 Toán 11
  • Đề HK2 Toán 11
  • Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (CTST)
  • Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (CTST)
  • Chương 3: Giới hạn. Hàm số liên tục (CTST)

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHỐI 11 – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU
MÔN TOÁN – PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài:90 phút.
(Đề kiểm tra có một trang) ĐỀ 1
(Không kể thời gian phát đề)
I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH (6 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau: a) sin 3x  3 cos3x  2 ; b) 2
4sin 5x  2(1 3)sin 5x  3  0 ;
c) sin 3x  cosx cos 3 x sinx  0 .
Câu 2: (1,0 điểm). Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5
chữ số khác nhau và chia hết cho 5? Câu 3: (1,0 điểm). n
a) Biết hệ số của số của 2
x trong khai triển 1 4x là 160. Tìm n.
b) Từ khai triển biểu thức   17
2x 3 thành đa thức, hãy tính tổng các hệ số của đa thức đã nhận được. Câu 4: (1,0.điểm). Tính 2 3
B = A  C , biết P  120 . x x x
Câu 5: (1,0.điểm). Nhân dịp năm mới, Tổ trưởng tổ lí của một trường THPT có 10 bao lì xì
loại 200 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì và 20 bao lì xì loại 100 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì.
Một giáo viên nữ đẹp được chọn ngẫu nhiên 3 bao lì xì, tính xác suất để
a) được 3 bao lì xì loại 200 ngàn đồng;
b) được ít nhất một bao lì xì loại 200 ngàn đồng. II. HÌNH HỌC (4 điểm)
Câu 5: (3,0.điểm). Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm các đoạn SC và N là trọng tâm tam giác ABC. Trên đoạn SD lấy điểm J sao cho SJ = 2JD .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD); (SAC) và (SBD);
b) Tìm giao điểm I của đường thẳng SD và mặt phẳng (AMN);
c) Chứng minh đường thẳng SB song song mặt phẳng (AMN);
d) Chứng minh đường thẳng CJ song song mặt phẳng (AMN). -------- HẾT --------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHỐI 11 – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU
MÔN TOÁN – PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài:90 phút.
(Đề kiểm tra có một trang) ĐỀ 2
(Không kể thời gian phát đề)
I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH (6 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau: a) sin 5x  3 cos5x  3 ; b) 2
4sin 3x  2(1 3)sin 3x  3  0 ;
c) sin 5x  cos3 x cos 5 x sin 3 x  0 .
Câu 2: (1,0 điểm). Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5
chữ số khác nhau và chia hết cho 5? Câu 3: (1,0 điểm). n
a) Biết hệ số của số của 2
x trong khai triển 1 3x là 90. Tìm n.
b) Từ khai triển biểu thức   17
3x 4 thành đa thức, hãy tính tổng các hệ số của đa thức đã nhận được. Câu 4: (1,0.điểm). Tính 3 2
B = A  C , biết P  720 . x x x
Câu 5: (1,0.điểm). Nhân dịp năm mới, Hiệu trưởng của một trường THPT có 5 bao lì xì loại
500 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì và 20 bao lì xì loại 200 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì. Một
giáo viên nữ đẹp được chọn ngẫu nhiên 3 bao lì xì, tính xác suất để
a) được 3 bao lì xì loại 500 ngàn đồng;
b) được ít nhất một bao lì xì loại 500 ngàn đồng. II. HÌNH HỌC (4 điểm)
Câu 5: (3,0.điểm) Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình bình hành. Gọi E là trung điểm
các đoạn SC và F là trọng tâm tam giác ACD. Trên đoạn SB lấy điểm K sao cho SK = 2KB .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC); (SAC) và (SBD);
b) Tìm giao điểm H của đường thẳng SB và mặt phẳng (AEF);
c) Chứng minh đường thẳng SD song song mặt phẳng (AEF);
d) Chứng minh đường thẳng CK song song mặt phẳng (AEF). -------- HẾT --------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN (ĐỀ 1 KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2019-2020) I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 6,0
Câu 1 Giải các phương trình lượng giác sau: 2,0 a) sin3x  3cos3x = 2 0,75 b) 2
4sin 5x  2(1 + 3)sin 5x + 3 = 0 0,75 1 3 2 0,25 3 0,25  sin3x  cos3x     1 sin 5x  hay sin 5x   0.8 2 2 2 2 2  π  2 0,25 π 2π π 2π 0,25  sin 3x       1 sin 5x   x = + k hay x = + k ,  3  2 2 30 5 6 5 (k  ) 7π 2π 13π 2π 0,25 0,25  x = + k hay x = + k ,   3 π 2π 2π 2π sin 5x   x = + k hay x = + k , 36 3 36 3 2 15 5 15 5 (k  ) (k  ) c)
sin3x + cosx  cos3x  sinx = 0 0,5 π π 0,25 3π π 0,25 sin(3x  )  sin(x )  x = kπ hay x = + k , (k  ) 4 4 8 2
Câu 2 Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5? 1,0 0,25
Gọi abcde số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5
TH1: e  0  số cách chọn cho số a, b, c, d là 4 A  840 7
TH2: e  5 và a  0 ; a  5  số cách chọn cho số a là 6 0,25
 số cách chọn cho số b, c, d là 3 A  120 0,25 6
 số có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 là 4 3 1.A 1.6.A  1560 . 0,25 7 6 Câu 3 1,0 a)
Biết hệ số của số của 2 x trong khai triển 0,5
b) Từ khai triển biểu thức   17 2x 3 thành đa thức, 0,5  n 1 4x là 160. Tìm n.
hãy tính tổng các hệ số của đa thức đã nhận được.  k  2 0,25  x  1 0,25  n = 5 0,25  Tổng là 1 0,25 Câu 4 Tính 2 3
B = A  C , biết P  120 . x x x 1,0 P 120 x! = 120 0,25 2 3 0,25 x   B = A  C 5 5  x = 5 0,25 B = 30 0,25
Câu 5 Nhân dịp năm mới, Tổ trưởng tổ lí của một trường THPT có 10 bao lì xì loại 200 ngàn đồng cho mỗi bao lì
xì và 20 bao lì xì loại 100 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì. Một giáo viên nữ được chọn ngẫu nhiên 3 bao lì xì, tính xác suất để a)
được 3 bao lì xì loại 200 ngàn đồng;
0,5 b) được ít nhất một bao lì xì loại 200 ngàn đồng. 0,5  3 n(A)  C  120 0,25 0,25 10  3 n(B)  C  1140 20 3 n(A) C 120 0,25 3 3 n()  n(B) C  C 0,25  10 P(A)     6  30 20 P(B)    146 3 n() C 4060 203 3 n() C 203 30 30 II. HÌNH HỌC 4,0
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của đoạn SC và N là trọng 4,0
tâm tam giác ABC. Trên đoạn SD lấy điểm J sao cho SJ = 2JD .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD); (SAC) và (SBD); 1,5
 Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD); 0,75 S
S là điểm chung thứ nhất 0,25 u
Gọi O là giao điểm của AC và BD. Suy ra O là điểm chung thứ hai 0,25
Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO 0,25 I
 Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD); 0,75
S là điểm chung thứ nhất 0,25 M J AB song song CD 0,25 E
Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng u qua S và 0,25 song song AB A
b) Tìm giao điểm I của đường thẳng SD và mặt phẳng (AMN); D 1,0
Gọi E là giao điểm của SO và AM 0,25 N O
Chứng minh được NE và SD cùng nằm trong (SBD) 0,25 B C
Gọi I là giao điểm của SD và NE 0,25
Suy ra I là giao điểm của SD và (AMN) 0,25
c) Chứng minh đường thẳng SB song song mặt phẳng (AMN); 1,0
Chứng minh được E, N lần lượt là trọng tâm SAC, ABC 0,25
Chứng minh được SB song song EN 0,25 EN nằm trong (AMN) 0,25 Suy ra SB song song (AMN) 0,25
d) Chứng minh đường thẳng CJ song song mặt phẳng (AMN). 0,5
Suy ra được CJ song song MI 0,25
Suy ra CJ song song mặt phẳng (AMN) 0,25
 Học sinh giải theo cách khác mà đúng vẫn cho trọn điểm.
 Học sinh giải thiếu (k  ) Z tha ----------Hết---------
ĐÁP ÁN (ĐỀ 2 KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2019-2020) I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 6,0
Câu 1 Giải các phương trình lượng giác sau: 2,0 a) sin5x  3cos5x = 3
0,75 b) 4sin2 3x  2(1  3)sin 3x  3 = 0 0,75 1 3 3 0,25 1 3 0,25  sin5x  cos5x 
 sin 3x  hay sin 3x    0.8 2 2 2 2 2  π  3  0,25 π 2π 5π 2π 0,25 sin 5x   1   sin 3x  x = + k hay x = + k ,  3 2   2 18 3 18 3 (k  ) π 2π 2π 2π 0,25 0,25  x = + k hay x = + k , 3 π 2π 4π 2π
sin 3x    x =  + k hay x = + k , 5 5 15 5 2 9 3 9 3 (k  ) (k  ) c)
sin5x + cos3x  cos5x  sin3x = 0 0,5 π π 0,25 3π π 0,25 sin(5x  )  sin(3 x )  x = kπ hay x = + k , (k  ) 4 4 16 4
Câu 2 Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5? 1,0 0,25
Gọi abcde số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5
TH1: e  0  số cách chọn cho số a, b, c, d là A4  840 7
TH2: e  5 và a  0 ; a  5  số cách chọn cho số a là 6 0,25
 số cách chọn cho số b, c, d là A3  120 0,25 6
 số có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 là 1.A4 1.6.A3  1560 . 0,25 7 6 Câu 3 1,0 a)
Biết hệ số của số của x 2 trong khai triển 0,5
b) Từ khai triển biểu thức 3x  417 thành đa thức, 0,5
1  3xn là 90. Tìm n.
hãy tính tổng các hệ số của đa thức đã nhận được.  k  2 0,25  x  1 0,25  n = 5 0,25  Tổng là 1 0,25
Câu 4 Tính B = A3  C2 , biết P  720 . 1,0 x x x Px  720  x! = 720 0,25 B = A2  C3 0,25 6 6  x = 6 0,25 B = 50 0,25
Câu 5 Nhân dịp năm mới, Hiệu trưởng của một trường THPT có 5 bao lì xì loại 500 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì và
20 bao lì xì loại 200 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì. Một giáo viên nữ được chọn ngẫu nhiên 3 bao lì xì, tính xác suất để a)
được 3 bao lì xì loại 500 ngàn đồng; 0,5 b)
được ít nhất một bao lì xì loại 500 ngàn đồng. 0,5  n(A)  C3  10 0,25  n(B)  C3  1140 0,25 5 20 n(A) C3 10 1 0,25 n()  n(B) C3  C3 58 0,25  P(A)   5    P(B)   25 20  n() C3 2300 230 n() C3 115 25 25 II. HÌNH HỌC 4,0
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình bình hành. Gọi E là trung điểm của đoạn SC và F là trọng 4,0
tâm tam giác ACD. Trên đoạn SB lấy điểm K sao cho SK = 2KB .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC); (SAC) và (SBD); 1,5
 Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD); 0,75 S
S là điểm chung thứ nhất 0,25 u
Gọi O là giao điểm của AC và BD. Suy ra O là điểm chung thứ hai 0,25 H
Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO 0,25
 Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC); 0,75 E K
S là điểm chung thứ nhất 0,25 AD song song BC 0,25 I
Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng u qua S và 0,25 song song AD A B
b) Tìm giao điểm H của đường thẳng SB và mặt phẳng (AEF); 1,0 F O
Gọi I là giao điểm của SO và AE 0,25
Chứng minh được FI và SB cùng nằm trong (SBD) 0,25 D C
Gọi H là giao điểm của SB và FI 0,25
Suy ra H là giao điểm của SB và (AEF) 0,25
c) Chứng minh đường thẳng SD song song mặt phẳng (AEF); 1,0
Chứng minh được I, F lần lượt là trọng tâm SAC, ACD 0,25
Chứng minh được SD song song FI 0,25 FI nằm trong (AEF) 0,25 Suy ra SD song song (AEF) 0,25
d) Chứng minh đường thẳng CK song song mặt phẳng (AEF). 0,5
Suy ra được CK song song EH 0,25
Suy ra CK song song mặt phẳng (AEF) 0,25
 Học sinh giải theo cách khác mà đúng vẫn cho trọn điểm.
 Học sinh giải thiếu (kZ) tha ----------Hết---------

Đề thi cuối học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Phan Đăng Lưu – TP HCM (2024)

References

Top Articles
Latest Posts
Recommended Articles
Article information

Author: Edmund Hettinger DC

Last Updated:

Views: 5941

Rating: 4.8 / 5 (78 voted)

Reviews: 85% of readers found this page helpful

Author information

Name: Edmund Hettinger DC

Birthday: 1994-08-17

Address: 2033 Gerhold Pine, Port Jocelyn, VA 12101-5654

Phone: +8524399971620

Job: Central Manufacturing Supervisor

Hobby: Jogging, Metalworking, Tai chi, Shopping, Puzzles, Rock climbing, Crocheting

Introduction: My name is Edmund Hettinger DC, I am a adventurous, colorful, gifted, determined, precious, open, colorful person who loves writing and wants to share my knowledge and understanding with you.