Report tài liệu
Đề thi cuối học kì 1 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Phan Đăng Lưu, thành phố Hồ Chí Minh gồm 01 trang với 06 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.
12 6 lượt tải Tải xuống
Chia sẻ Báo cáo tài liệu
Chủ đề: Đề HK1 Toán 11
Môn: Toán 11
Thông tin:
6 trang 4 tháng trước
Tác giả:
Kim Oanh
I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH (6 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
sin3x 3 cos3x 2
;
b)
2
4sin 5x 2(1 3)sin 5x 3 0
;
c)
sin 3x cosx cos3x sinx 0
.
Câu 2: (1,0 điểm). Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5
chữ số khác nhau và chia hết cho 5?
Câu 3: (1,0 điểm).
a) Biết hệ số của số của
2
x
trong khai triển
1 4x
n
là 160. Tìm n.
b) Từ khai triển biểu thức
17
2x 3
thành đa thức, hãy tính tổng các hệ số của đa thức
đã nhận được.
Câu 4: (1,0.điểm). Tính
2 3
x x
= A C
B
, biết
x
P 120
.
Câu 5: (1,0.điểm). Nhân dịp năm mới, Tổ trưởng tổ lí của một trường THPT có 10 bao lì xì
loại 200 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì và 20 bao lì xì loại 100 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì.
Một giáo viên nữ đẹp được chọn ngẫu nhiên 3 bao lì xì, tính xác suất để
a) được 3 bao lì xì loại 200 ngàn đồng;
b) được ít nhất một bao lì xì loại 200 ngàn đồng.
II. HÌNH HỌC (4 điểm)
Câu 5: (3,0.điểm). Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm các đoạn SC và N là trọng tâm tam giác ABC. Trên đoạn SD lấy điểm J sao cho
SJ = 2JD
.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD); (SAC) và (SBD);
b) Tìm giao điểm I của đường thẳng SD và mặt phẳng (AMN);
c) Chứng minh đường thẳng SB song song mặt phẳng (AMN);
d) Chứng minh đường thẳng CJ song song mặt phẳng (AMN).
-------- HẾT --------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có một trang)
ĐỀ 1
KỲ KIỂM HỌC KỲ I
KHỐI 11 – NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN – PHẦN TỰ LUẬN
Thời gian làm bài:90 phút.
(Không kể thời gian phát đề)
I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH (6 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau:
a)
3
sin5x 3cos5x
;
b)
2
4sin 3x 2(1 3)sin 3x 3 0
;
c)
sin 5x cos3x cos 5 x sin 3x 0
.
Câu 2: (1,0 điểm). Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5
chữ số khác nhau và chia hết cho 5?
Câu 3: (1,0 điểm).
a) Biết hệ số của số của
2
x
trong khai triển
1 3x
n
là 90. Tìm n.
b) Từ khai triển biểu thức
17
3x 4
thành đa thức, hãy tính tổng các hệ số của đa thức
đã nhận được.
Câu 4: (1,0.điểm). Tính
3 2
x x
= A C
B
, biết
x
P 720
.
Câu 5: (1,0.điểm). Nhân dịp năm mới, Hiệu trưởng của một trường THPT có 5 bao lì xì loại
500 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì và 20 bao lì xì loại 200 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì. Một
giáo viên nữ đẹp được chọn ngẫu nhiên 3 bao lì xì, tính xác suất để
a) được 3 bao lì xì loại 500 ngàn đồng;
b) được ít nhất một bao lì xì loại 500 ngàn đồng.
II. HÌNH HỌC (4 điểm)
Câu 5: (3,0.điểm) Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình bình hành. Gọi E là trung điểm
các đoạn SC và F là trọng tâm tam giác ACD. Trên đoạn SB lấy điểm K sao cho
SK = 2KB
.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC); (SAC) và (SBD);
b) Tìm giao điểm H của đường thẳng SB và mặt phẳng (AEF);
c) Chứng minh đường thẳng SD song song mặt phẳng (AEF);
d) Chứng minh đường thẳng CK song song mặt phẳng (AEF).
-------- HẾT --------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có một trang)
ĐỀ 2
KỲ KIỂM HỌC KỲ I
KHỐI 11 – NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN – PHẦN TỰ LUẬN
Thời gian làm bài:90 phút.
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN (ĐỀ 1 KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2019-2020)
I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 6,0
Câu 1
Giải các phương trình lượng giác sau:
2,0
a)
sin3x 3cos3x = 2
0,75
b)
2
4sin 5x 2(1 + 3)sin 5x + 3 = 0
0,75
1 3 2
sin3x cos3x
2 2 2
0,25
1
sin 5x
2
hay
0.8
3
sin 5x
2
0,25
π 2
sin 3x
3 2
0,25
1
sin 5x
2
π 2π
x = + k
30 5
hay
π 2π
x = + k
6 5
,
(k )
0,25
7
π 2π
x = + k
36 3
hay
13
π 2π
x = + k
36 3
,
(k )
0,25
3
sin 5x
2
π 2π
x = + k
15 5
hay
2
π 2π
x = + k
15 5
,
(k )
0,25
c)
sin3x + cosx cos3x sinx = 0
,5
π π
sin(3x ) sin(x )
4 4
0,25
x = k
π
hay
3
π π
x = + k
8 2
,
(k )
0,25
Câu 2
Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5?
1,0
Gọi
abcde
số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5
TH1:
e 0
số cách chọn cho số a, b, c, d là
4
7
A 840
0,25
TH2:
e 5
và
a 0
;
a 5
số cách chọn cho số a là 6
0,25
số cách chọn cho số b, c, d là
3
6
A 120
0,25
số có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 là
4 3
7 6
1.A 1.6.A
1560
.
0,25
Câu 3
1,0
a)
Biết hệ số của số của
2
x
trong khai triển
1 4x
n
là 160. Tìm n.
0,5
b)
Từ khai triển biểu thức
17
2x 3
thành đa thức,
hãy tính tổng các hệ số của đa thức đã nhận được.
0,5
k 2
0,25
x 1
0,25
n = 5
0,25
Tổng là
1
0,25
Câu 4
Tính
2 3
x x
= A C
B
, biết
x
P 120
.
1,0
P 120 x! = 120
x
0,25
2 3
5 5
= A C
B
0,25
x = 5
0,25
=
B
30
0,25
Câu 5 Nhân dịp năm mới, Tổ trưởng tổ lí của một trường THPT có 10 bao lì xì loại 200 ngàn đồng cho mỗi bao lì
xì và 20 bao lì xì loại 100 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì. Một giáo viên nữ được chọn ngẫu nhiên 3 bao lì xì,
tính xác suất để
a) được 3 bao lì xì loại 200 ngàn đồng;
0,5
b) được ít nhất một bao lì xì loại 200 ngàn đồng.
,5
3
10
n(A) C 120
0,25
3
20
n(B) C 1140
0,25
3
10
3
30
C
n(A) 120
P(A)
n( ) C 4060
6
203
0,25
3 3
30 20
3
30
C C
n( ) n(B)
P(B)
n( ) C
146
203
0,25
II. HÌNH HỌC 4,0
Câu 6.
Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của đoạn SC và N là trọng
tâm tam giác ABC. Trên đoạn SD lấy điểm J sao cho
SJ = 2JD
.
4,0
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD); (SAC) và (SBD);
1,5
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD);
0,75
S là điểm chung thứ nhất
0,25
Gọi O là giao điểm của AC và BD. Suy ra O là điểm chung thứ hai
0,25
Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO
0,25
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD);
0,75
S là điểm chung thứ nhất
0,25
AB
song song
C
D
0,25
Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng u qua S và
song song AB
0,25
b) Tìm giao điểm I của đường thẳng SD và mặt phẳng (AMN);
1,0
Gọi E là giao điểm của SO và AM 0,25
Chứng minh được NE và SD cùng nằm trong (SBD)
0,25
Gọi I là giao điểm của SD và NE
0,25
Suy ra I là giao điểm của SD và (AMN) 0,25
c) Chứng minh đường thẳng SB song song mặt phẳng (AMN);
1,0
Chứng minh được E, N lần lượt là trọng tâm SAC, ABC
0,25
Chứng minh được SB song song EN
0,25
EN nằm trong (AMN)
0,25
Suy ra SB song song (AMN)
0,25
d) Chứng minh đường thẳng CJ song song mặt phẳng (AMN).
0,5
Suy ra được CJ song song MI
0,25
Suy ra CJ song song mặt phẳng (AMN)
0,25
Học sinh giải theo cách khác mà đúng vẫn cho trọn điểm.
Học sinh giải thiếu
(k )
Z
tha
----------Hết---------
C
O
D
A
B
M
N
S
u
J
I
E
ĐÁP ÁN (ĐỀ 2 KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2019-2020)
I.
Đ
ẠI SỐ V
À
GI
ẢI TÍCH
6,0
Câu 1
Giải các phương trình lượng giác sau:
2,0
a)
sin5x
3cos5x = 3
0,75
b)
4sin
2
3x
2(1
3)sin
3x
3 = 0
0,75
1
sin5x
3
cos5x
3
2 2 2
0,25
sin
3x
1
hay sin
3x
3
0.8
2 2
0,25
sin
5x
π
3
3
2
0,25
sin
3x
1
x =
π
+ k
2π
hay x =
5
π
+ k
2π
,
2 18 3 18 3
(k
)
0,25
x =
π
+ k
2π
hay x =
2
π
+ k
2π
,
5 5 15 5
(k
)
0,25
sin
3x
3
x =
π
+ k
2π
hay
x =
4π
+ k
2π
,
2 9 3 9 3
(k
)
0,25
c)
sin5x + cos3x
cos5x
sin3x = 0
0,5
sin(5x
π
)
sin(3 x
π
)
4 4
0,25
x = k
π
hay
x =
3
π
+ k
π
, (k
)
16 4
0,25
Câu 2
T
ừ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9 có thể lập đ
ư
ợc bao nhi
êu s
ố tự nhi
ên có 5 ch
ữ số khác nhau v
à chia h
ết cho 5
?
1,0
Gọi abcde số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5
TH1: e 0 số cách chọn cho số a, b, c, d là A
4
840
7
0,25
TH2: e
5 và a
0 ; a
5 số cách chọn cho số a là 6
0,25
số cách chọn cho số b, c, d là A
3
120
6
0,25
số có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 là 1.A
4
1.6.A
3
1560
.
7 6
0,25
Câu 3
1,0
a)
Biết hệ số của số của x
2
trong khai triển
1 3x
n
là 90. Tìm n.
0,5 b)
Từ
khai
triển
biểu
thức
3x
4
17
thành
đa
thức,
hãy tính tổng các hệ số của đa thức đã nhận được.
0,5
k
2
0,25
x
1
0,25
n = 5
0,25
Tổng là
1
0,25
Câu 4
Tính
B
= A
3
C
2
, biết
P
720
.
x x x
1,0
P
x
720
x! = 720
0,25
B
= A
2
C
3
6 6
0,25
x = 6
0,25
B
= 5
0,25
Câu 5
Nhân dịp năm mới, Hiệu trưởng của một trường THPT có 5 bao lì xì loại 500 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì và
20 bao lì xì loại 200 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì. Một giáo viên nữ được chọn ngẫu nhiên 3 bao lì xì, tính xác
suất để
a) được 3 bao lì xì loại 500 ngàn đồng;
0,5
b) được ít nhất một bao lì xì loại 500 ngàn đồng.
0,5
n(A)
C
3
10
5
0,25
n(B)
C
3
1140
20
0,25
n(A) C
3
10
1
P(A)
5
n() C
3
2300 230
25
0,25
n() n(B) C
3
C
3
58
P(B)
25
20
n() C
3
115
25
0,25
II. HÌNH HỌC 4,0
Câu 6.
Cho hình chóp S.ABCD, có
ABCD là hình bình hành. G
ọi E l
à trung đi
ểm của đoạn SC v
à F là tr
ọng
tâm tam giác ACD. Trên đoạn SB lấy điểm K sao cho SK = 2KB .
4,0
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC); (SAC) và (SBD);
1,5
S
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD);
0,75
S là đi
ểm chung thứ nhất
0,25
u
G
ọi O l
à giao đi
ểm của AC v
à BD. Suy ra O là đi
ểm chung thứ hai
0,25
H
Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD) là
SO
0,25
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC);
0,75
E
K
S là điểm chung thứ nhất 0,25
AD song song BC
0,25
I
Giao tuy
ến của hai mặt phẳng (SAD) v
à (SBC) là đư
ờng thẳng
u qua S và
0,25
A
B
song song AD
b) Tìm giao điểm H của đường thẳng SB và mặt phẳng (AEF);
1,0
F
O
Gọi I là giao điểm của SO và AE 0,25
Chứng minh được FI và SB cùng nằm trong (SBD) 0,25
D
C
G
ọi H l
à giao đi
ểm của SB v
à FI
0,25
Suy ra H là giao điểm của SB và (AEF) 0,25
c) Chứng minh đường thẳng SD song song mặt phẳng (AEF);
1,0
Chứng minh được I, F lần lượt là trọng tâm
SAC,
ACD
0,25
Ch
ứng minh đ
ư
ợc SD song song FI
0,25
FI n
ằm trong (AEF)
0,25
Suy ra SD song song (AEF)
0,25
d) Chứng minh đường thẳng CK song song mặt phẳng (AEF).
0,5
Suy ra đư
ợc CK song song EH
0,25
Suy ra CK song song mặt phẳng (AEF) 0,25
Học sinh giải theo cách khác mà đúng vẫn cho trọn điểm.
Học sinh giải thiếu (kZ) tha
----------Hết---------
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.
Thông tin :
6 trang 4 tháng trước
Chủ đề:
Đề HK1 Toán 11
Môn:
Toán 11
Tác giả:
Kim Oanh
Tài liệu liên quan:
- Ma trận đề thi học kì 1 lớp 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều
47 24
- Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | đề 3
45 23
- Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | đề 2
44 22
- Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | đề 1
45 23
- Đề thi học kì 1 môn Toán 11 sách Chân trời sáng tạo | đề 1
42 21
| 1/6
| | Tải xuống
Có thể bạn quan tâm:
- Đề thi Toán 11
- Giáo án Toán 11
- Tài liệu chung Toán 11
- Sách giáo khoa Toán 11
- Đề giữa HK1 Toán 11
- Đề giữa HK2 Toán 11
- Đề HK2 Toán 11
- Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (CTST)
- Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân (CTST)
- Chương 3: Giới hạn. Hàm số liên tục (CTST)
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHỐI 11 – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU
MÔN TOÁN – PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài:90 phút.
(Đề kiểm tra có một trang) ĐỀ 1
(Không kể thời gian phát đề)
I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH (6 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau: a) sin 3x 3 cos3x 2 ; b) 2
4sin 5x 2(1 3)sin 5x 3 0 ;
c) sin 3x cosx cos 3 x sinx 0 .
Câu 2: (1,0 điểm). Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5
chữ số khác nhau và chia hết cho 5? Câu 3: (1,0 điểm). n
a) Biết hệ số của số của 2
x trong khai triển 1 4x là 160. Tìm n.
b) Từ khai triển biểu thức 17
2x 3 thành đa thức, hãy tính tổng các hệ số của đa thức đã nhận được. Câu 4: (1,0.điểm). Tính 2 3
B = A C , biết P 120 . x x x
Câu 5: (1,0.điểm). Nhân dịp năm mới, Tổ trưởng tổ lí của một trường THPT có 10 bao lì xì
loại 200 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì và 20 bao lì xì loại 100 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì.
Một giáo viên nữ đẹp được chọn ngẫu nhiên 3 bao lì xì, tính xác suất để
a) được 3 bao lì xì loại 200 ngàn đồng;
b) được ít nhất một bao lì xì loại 200 ngàn đồng. II. HÌNH HỌC (4 điểm)
Câu 5: (3,0.điểm). Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm các đoạn SC và N là trọng tâm tam giác ABC. Trên đoạn SD lấy điểm J sao cho SJ = 2JD .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD); (SAC) và (SBD);
b) Tìm giao điểm I của đường thẳng SD và mặt phẳng (AMN);
c) Chứng minh đường thẳng SB song song mặt phẳng (AMN);
d) Chứng minh đường thẳng CJ song song mặt phẳng (AMN). -------- HẾT --------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KIỂM HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHỐI 11 – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU
MÔN TOÁN – PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài:90 phút.
(Đề kiểm tra có một trang) ĐỀ 2
(Không kể thời gian phát đề)
I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH (6 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau: a) sin 5x 3 cos5x 3 ; b) 2
4sin 3x 2(1 3)sin 3x 3 0 ;
c) sin 5x cos3 x cos 5 x sin 3 x 0 .
Câu 2: (1,0 điểm). Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5
chữ số khác nhau và chia hết cho 5? Câu 3: (1,0 điểm). n
a) Biết hệ số của số của 2
x trong khai triển 1 3x là 90. Tìm n.
b) Từ khai triển biểu thức 17
3x 4 thành đa thức, hãy tính tổng các hệ số của đa thức đã nhận được. Câu 4: (1,0.điểm). Tính 3 2
B = A C , biết P 720 . x x x
Câu 5: (1,0.điểm). Nhân dịp năm mới, Hiệu trưởng của một trường THPT có 5 bao lì xì loại
500 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì và 20 bao lì xì loại 200 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì. Một
giáo viên nữ đẹp được chọn ngẫu nhiên 3 bao lì xì, tính xác suất để
a) được 3 bao lì xì loại 500 ngàn đồng;
b) được ít nhất một bao lì xì loại 500 ngàn đồng. II. HÌNH HỌC (4 điểm)
Câu 5: (3,0.điểm) Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình bình hành. Gọi E là trung điểm
các đoạn SC và F là trọng tâm tam giác ACD. Trên đoạn SB lấy điểm K sao cho SK = 2KB .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC); (SAC) và (SBD);
b) Tìm giao điểm H của đường thẳng SB và mặt phẳng (AEF);
c) Chứng minh đường thẳng SD song song mặt phẳng (AEF);
d) Chứng minh đường thẳng CK song song mặt phẳng (AEF). -------- HẾT --------
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN (ĐỀ 1 KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2019-2020) I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 6,0
Câu 1 Giải các phương trình lượng giác sau: 2,0 a) sin3x 3cos3x = 2 0,75 b) 2
4sin 5x 2(1 + 3)sin 5x + 3 = 0 0,75 1 3 2 0,25 3 0,25 sin3x cos3x 1 sin 5x hay sin 5x 0.8 2 2 2 2 2 π 2 0,25 π 2π π 2π 0,25 sin 3x 1 sin 5x x = + k hay x = + k , 3 2 2 30 5 6 5 (k ) 7π 2π 13π 2π 0,25 0,25 x = + k hay x = + k , 3 π 2π 2π 2π sin 5x x = + k hay x = + k , 36 3 36 3 2 15 5 15 5 (k ) (k ) c)
sin3x + cosx cos3x sinx = 0 0,5 π π 0,25 3π π 0,25 sin(3x ) sin(x ) x = kπ hay x = + k , (k ) 4 4 8 2
Câu 2 Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5? 1,0 0,25
Gọi abcde số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5
TH1: e 0 số cách chọn cho số a, b, c, d là 4 A 840 7
TH2: e 5 và a 0 ; a 5 số cách chọn cho số a là 6 0,25
số cách chọn cho số b, c, d là 3 A 120 0,25 6
số có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 là 4 3 1.A 1.6.A 1560 . 0,25 7 6 Câu 3 1,0 a)
Biết hệ số của số của 2 x trong khai triển 0,5
b) Từ khai triển biểu thức 17 2x 3 thành đa thức, 0,5 n 1 4x là 160. Tìm n.
hãy tính tổng các hệ số của đa thức đã nhận được. k 2 0,25 x 1 0,25 n = 5 0,25 Tổng là 1 0,25 Câu 4 Tính 2 3
B = A C , biết P 120 . x x x 1,0 P 120 x! = 120 0,25 2 3 0,25 x B = A C 5 5 x = 5 0,25 B = 30 0,25
Câu 5 Nhân dịp năm mới, Tổ trưởng tổ lí của một trường THPT có 10 bao lì xì loại 200 ngàn đồng cho mỗi bao lì
xì và 20 bao lì xì loại 100 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì. Một giáo viên nữ được chọn ngẫu nhiên 3 bao lì xì, tính xác suất để a)
được 3 bao lì xì loại 200 ngàn đồng;
0,5 b) được ít nhất một bao lì xì loại 200 ngàn đồng. 0,5 3 n(A) C 120 0,25 0,25 10 3 n(B) C 1140 20 3 n(A) C 120 0,25 3 3 n() n(B) C C 0,25 10 P(A) 6 30 20 P(B) 146 3 n() C 4060 203 3 n() C 203 30 30 II. HÌNH HỌC 4,0
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của đoạn SC và N là trọng 4,0
tâm tam giác ABC. Trên đoạn SD lấy điểm J sao cho SJ = 2JD .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD); (SAC) và (SBD); 1,5
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD); 0,75 S
S là điểm chung thứ nhất 0,25 u
Gọi O là giao điểm của AC và BD. Suy ra O là điểm chung thứ hai 0,25
Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO 0,25 I
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD); 0,75
S là điểm chung thứ nhất 0,25 M J AB song song CD 0,25 E
Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng u qua S và 0,25 song song AB A
b) Tìm giao điểm I của đường thẳng SD và mặt phẳng (AMN); D 1,0
Gọi E là giao điểm của SO và AM 0,25 N O
Chứng minh được NE và SD cùng nằm trong (SBD) 0,25 B C
Gọi I là giao điểm của SD và NE 0,25
Suy ra I là giao điểm của SD và (AMN) 0,25
c) Chứng minh đường thẳng SB song song mặt phẳng (AMN); 1,0
Chứng minh được E, N lần lượt là trọng tâm SAC, ABC 0,25
Chứng minh được SB song song EN 0,25 EN nằm trong (AMN) 0,25 Suy ra SB song song (AMN) 0,25
d) Chứng minh đường thẳng CJ song song mặt phẳng (AMN). 0,5
Suy ra được CJ song song MI 0,25
Suy ra CJ song song mặt phẳng (AMN) 0,25
Học sinh giải theo cách khác mà đúng vẫn cho trọn điểm.
Học sinh giải thiếu (k ) Z tha ----------Hết---------
ĐÁP ÁN (ĐỀ 2 KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2019-2020) I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 6,0
Câu 1 Giải các phương trình lượng giác sau: 2,0 a) sin5x 3cos5x = 3
0,75 b) 4sin2 3x 2(1 3)sin 3x 3 = 0 0,75 1 3 3 0,25 1 3 0,25 sin5x cos5x
sin 3x hay sin 3x 0.8 2 2 2 2 2 π 3 0,25 π 2π 5π 2π 0,25 sin 5x 1 sin 3x x = + k hay x = + k , 3 2 2 18 3 18 3 (k ) π 2π 2π 2π 0,25 0,25 x = + k hay x = + k , 3 π 2π 4π 2π
sin 3x x = + k hay x = + k , 5 5 15 5 2 9 3 9 3 (k ) (k ) c)
sin5x + cos3x cos5x sin3x = 0 0,5 π π 0,25 3π π 0,25 sin(5x ) sin(3 x ) x = kπ hay x = + k , (k ) 4 4 16 4
Câu 2 Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5? 1,0 0,25
Gọi abcde số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5
TH1: e 0 số cách chọn cho số a, b, c, d là A4 840 7
TH2: e 5 và a 0 ; a 5 số cách chọn cho số a là 6 0,25
số cách chọn cho số b, c, d là A3 120 0,25 6
số có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 là 1.A4 1.6.A3 1560 . 0,25 7 6 Câu 3 1,0 a)
Biết hệ số của số của x 2 trong khai triển 0,5
b) Từ khai triển biểu thức 3x 417 thành đa thức, 0,5
1 3xn là 90. Tìm n.
hãy tính tổng các hệ số của đa thức đã nhận được. k 2 0,25 x 1 0,25 n = 5 0,25 Tổng là 1 0,25
Câu 4 Tính B = A3 C2 , biết P 720 . 1,0 x x x Px 720 x! = 720 0,25 B = A2 C3 0,25 6 6 x = 6 0,25 B = 50 0,25
Câu 5 Nhân dịp năm mới, Hiệu trưởng của một trường THPT có 5 bao lì xì loại 500 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì và
20 bao lì xì loại 200 ngàn đồng cho mỗi bao lì xì. Một giáo viên nữ được chọn ngẫu nhiên 3 bao lì xì, tính xác suất để a)
được 3 bao lì xì loại 500 ngàn đồng; 0,5 b)
được ít nhất một bao lì xì loại 500 ngàn đồng. 0,5 n(A) C3 10 0,25 n(B) C3 1140 0,25 5 20 n(A) C3 10 1 0,25 n() n(B) C3 C3 58 0,25 P(A) 5 P(B) 25 20 n() C3 2300 230 n() C3 115 25 25 II. HÌNH HỌC 4,0
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình bình hành. Gọi E là trung điểm của đoạn SC và F là trọng 4,0
tâm tam giác ACD. Trên đoạn SB lấy điểm K sao cho SK = 2KB .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC); (SAC) và (SBD); 1,5
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD); 0,75 S
S là điểm chung thứ nhất 0,25 u
Gọi O là giao điểm của AC và BD. Suy ra O là điểm chung thứ hai 0,25 H
Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO 0,25
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC); 0,75 E K
S là điểm chung thứ nhất 0,25 AD song song BC 0,25 I
Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng u qua S và 0,25 song song AD A B
b) Tìm giao điểm H của đường thẳng SB và mặt phẳng (AEF); 1,0 F O
Gọi I là giao điểm của SO và AE 0,25
Chứng minh được FI và SB cùng nằm trong (SBD) 0,25 D C
Gọi H là giao điểm của SB và FI 0,25
Suy ra H là giao điểm của SB và (AEF) 0,25
c) Chứng minh đường thẳng SD song song mặt phẳng (AEF); 1,0
Chứng minh được I, F lần lượt là trọng tâm SAC, ACD 0,25
Chứng minh được SD song song FI 0,25 FI nằm trong (AEF) 0,25 Suy ra SD song song (AEF) 0,25
d) Chứng minh đường thẳng CK song song mặt phẳng (AEF). 0,5
Suy ra được CK song song EH 0,25
Suy ra CK song song mặt phẳng (AEF) 0,25
Học sinh giải theo cách khác mà đúng vẫn cho trọn điểm.
Học sinh giải thiếu (kZ) tha ----------Hết---------